CIMETIDIN STADA 400 MG
Còn hàng
Thông Tin Thuốc
-
-
488
-
- +

Giao hàng toàn quốc

Thuốc tốt giá rẻ

Cam kết sản phẩm chất lượng

Cam kết chính hãng
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
CIMETIDIN STADA 400 MG
Quy cách thuoc: Vỉ 10 viên. Hộp 5 vỉ.
Thành phần:
Mỗi viên nén chứa:
- Cimetidin 400 mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên (Tinh bột bắp, primellose, povidon,magnesi stearat, acid stearic)
Chỉ định:
- Điều trị ngắn hạn và duy trì các triệu chứng loét dạ dày - tá tràng tiến triển, loét do stress hay do thuốc.
- Điều trị duy trì loét tá tràng.
- Điều trị chứng hồi lưu thực quản - dạ dày, viêm thực quản thứ phát do hồi lưu dạ dày- thực quản.
- Hội chứng Zollinger - Ellison và các trường hợp tăng tiết dịch vị khác.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn cảm với Cimetidin và các thành phần khác của thuốc.
Tác dụng phụ:
- Tiêu chảy nhẹ và thoáng qua, mệt mỏi, chóng mặt, nổi sẩn da.
- Ít gặp: nữ hóa tuyến vú nhẹ; tình trạng lú lẫn có thể phục hồi (thường gặp ở người bệnh nặng như suy thận); giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt (phục hồi khi ngưng điều trị).
- Cũng như các thuốc kháng H2 khác, có thể có những phản ứng phản vệ (hiếm). Tăng creatinin huyết tương.
Liều dùng:
* Người lớn:
Loét dạ dày-tá tràng ở giai đoạn hoạt động và loét do dùng thuốc kháng viêm không steroid: uống 800 mg trước khi ngủ hoặc 400 mg x 2 lần/ngày ít nhất trong 4 tuần.
Dự phòng loét tái phát: 400 mg trước khi đi ngủ.
Bệnh lý trào ngược dạ dày - thực quản: 800 - 1600 mg/ngày tùy thuộc vào độ nặng của bệnh.
Hội chứng Zollinger-Ellison và các trường hợp tăng tiết dịch vị khác: Tối đa 2g/ngày. Trong trường hợp có suy tụy, liều bổ sung cho liệu pháp enzym là 800 - 1600 mg/ngày chia 4 lần, uống trước các bữa ăn từ 1-1,5 giờ.
Điều trị nâng đỡ các bệnh nhân có nguy cơ cao xuất huyết đường tiêu hóa; điều trị xuất huyết do loét dạ dày-tá tràng hoặc do tổn thương đường tiêu hóa trên: 300 mg lặp lại mỗi 6 giờ.
*Trẻ em:
Điều trị loét dạ dày-tá tràng và viêm thực quản: dùng theo hướng dẫn của thầy thuốc.
Hạn sử dụng:
60 tháng kể từ ngày sản xuất.
Sản phẩm cùng loại

Phytilax thông mật, nhuận trường (3 vỉ x 10 viên)
Thêm vào giỏ hàng

Thuốc hỗ trợ điều trị viêm ruột cấp và mãn tính Enteric
Thêm vào giỏ hàng

Cetirizine Stella 10mg
Thêm vào giỏ hàng

Lorastad Tab 10mg Stella
Thêm vào giỏ hàng

AERIUS
Thêm vào giỏ hàng

POLLEZIN
Thêm vào giỏ hàng

DOPOLA
Thêm vào giỏ hàng