TARDYFERON B9
Viên bao thuốc: hộp 30 viên
Thành phần
Cho 1 viên
Sulfat sắt II sesquihydrate 160,2 mg
Tương ứng : sắt nguyên tố 50 mg
Acid folic khan 350 mcg
Chỉ định
Điều trị dự phòng tình trạng thiếu sắt và thiếu acid folic ở phụ nữ có thai khi thức ăn không bảo đảm cung cấp đầy đủ.
Chống chỉ định
Quá tải sắt.
Tương tác thuốc
- Ion sắt ức chế việc hấp thu cycline qua đường uống nên cần tránh dùng đồng thời thuốc nhóm cycline.
- Tăng nguy cơ độc tính D-penicillamine khi ngưng dùng thuốc có sắt II.
- Hấp thu sắt có thể giảm khi dùng đồng thời thuốc băng dạ dày.
Tác dụng ngoại ý
- Có thể gây rối loạn tiêu hóa.
- Phân thường có màu đen hoặc xám đen.
Liều lượng và cách dùng
Uống 1 viên/ngày tương ứng 50 mg sắt nguyên tố bắt đầu từ tuần thứ 24 của thai kỳ, chủ yếu trước bữa ăn. Nhưng giờ dùng thuốc tuỳ thuộc vào khả năng chịu đựng của hệ tiêu hóa.
Quá liều
Sau khi dùng quá nhiều thuốc, có những trường hợp quá liều về muối sắt đã được ghi nhận, đặc biệt ở trẻ em : triệu chứng bao gồm dấu hiệu kích thích và hoại tử dạ dày - ruột. Trong hầu hết các trường hợp còn kèm theo buồn nôn, nôn và tình trạng sốc.
Chữa trị càng sớm càng tốt bằng cách tẩy rửa dạ dày với dung dịch natri bicarbonate 1%.
Sử dụng một chất chelat hóa càng hiệu nghiệm, đặc hiệu nhất là deferoxamine, nhất là khi nồng độ sắt trong huyết thanh vượt quá 4 mcg/ml. Tình trạng sốc, mất nước và những bất thường kiềm toan được chữa trị theo cách thông thường.