Spasfon
HÃNG SẢN XUẤT: Lafon
NHÓM THUỐC: Chống co thắt cơ trơn
THÀNH PHẦN: viên bao : hộp 30 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên bao
Phloroglucinol hydrate 80 mg
Triméthylphloroglucinol 80 mg
(Lactose)
(Saccharose)
DƯỢC LƯC
Thuốc chống co thắt hướng cơ.
Phloroglucinol có tác dụng ly giải co thắt trên sơi cơ trơn và làm dịu cơn đau.
CHỈ ĐỊNH: Điều trị triệu chứng các biểu hiện đau do rối loạn chức năng của ống tiêu hóa và đường dẫn mật.
Điều trị biểu hiện đau hoặc co thắt trong tiết niệu (đau quặn thận và đau niệu đạo).
Điều trị biểu hiện đau hoặc co thắt trong phụ khoa (đau kinh, đẻ khó, đau tử cung hậu sản).
Điều trị hỗ trơ những cơn co thắt trong thai kỳ, kèm theo việc nghĩ ngơi.
CÁCH DÙNG: Dạng viên uống : 6 viên/ngày.
TÁC DỤNG PHỤ: CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG
Không nên phối hơp phloroglucinol với các thuốc giảm đau mạnh như morphine và các dẫn xuất do các thuốc này có tác dụng gây co thắt.
LÚC CÓ THAI
Các nghiên cứu thực hiện trên thú vật không cho thấy phloroglucinol có tác dụng gây quái thai. Trên lâm sàng, sử dụng tương đối rộng rãi phloroglucinol cho đến nay, không có trường hơp dị dạng nào đươc báo cáo. Tuy nhiên, còn cần phải làm thêm những nghiên cứu dịch tể hoc để có kết luận chính xác.
Do đó, vì thận trong, chỉ dùng phloroglucinol cho phụ nữ có thai khi thật sự cần thiết.
LÚC NUÔI CON BÚ
Do thiếu số liệu, nên tránh dùng thuốc khi cho con bú.
TÁC DỤNG NGOÀI Ý MUỐN
Các phản ứng dị ứng rất hiếm khi xảy ra nhưng đôi khi nặng: phát ban, nổi mề đay, phù Quincke. Đặc biệt, khi sử dụng dung dịch tiêm để tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch có thể gây hạ huyết áp dẫn đến sốc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.