Search theo chữ cái:
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Xem tất cả
Chi tiết sản phẩm

Paracetamol Winthrop

Mã sản phẩm :
Giá cũ : Liên hệ
Giá bán : Liên hệ
Mô tả : Paracetamol Winthrop

Paracetamol Winthrop

Thành phần:

Paracetamol 500 mg

Công dụng :

Hạ nhiệt, giảm đau. Không gây lệ thuộc thuốc, không gây kích ứng đường tiêu hóa.

Chỉ định:

  • Điều trị các chứng đau do nguyên nhân khác nhau: Nhức đầu, đau nửa đầu, đau bụng kinh, đau dây thần kinh, đau nhức hệ xương cơ, đau răng.

  • Sốt do nhiễm khuẩn, viêm họng, viêm phế quản.

  • Làm giảm đau nhức và hạ sốt trong các trường hợp cảm lạnh, cảm cúm, sốt do virus.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với thuốc.

  • Người bệnh suy gan hoặc thận nặng.

  • Thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD).

  • Bệnh nhân nhiều lần thiếu máu.

Liều dùng:

  • Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi: Uống 1-2 viên/lần x 2-3 lần/ngày.

  • Trẻ em từ 7-11 tuổi: Uống 1 viên/lần x 2-3 lần/ngày.

  • Trẻ em từ 3-6 tuổi: Uống 1/2 viên /lần x 2-3 lần/ngày.

Thận trọng: 

  • Hỏi ý kiến bác sĩ nếu điều trị kéo dài quá 5 ngày ở trẻ em và quá 10 ngày ở người lớn.

  • Không được uống rượu trong thời gian điều trị.

  • Hỏi ý kiến bác sĩ khi dùng cho trẻ dưới 3 tuổi.

  • Trẻ em dưới 12 tuổi liều dùng hàng ngày không vượt quá 2 gam.

Tác dụng không mong muốn: Ban da, buồn nôn, nôn và các phản ứng khác thi thoảng xảy (thường là ban đỏ, mề đay). Hiếm gặp các phản ứng quá mẫn.

Hạn Dùng:  24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

 

Công dụng :

Hạ nhiệt, giảm đau. Không gây lệ thuộc thuốc, không gây kích ứng đường tiêu hóa.

Chỉ định:

  • Điều trị các chứng đau do nguyên nhân khác nhau: Nhức đầu, đau nửa đầu, đau bụng kinh, đau dây thần kinh, đau nhức hệ xương cơ, đau răng.

  • Sốt do nhiễm khuẩn, viêm họng, viêm phế quản.

  • Làm giảm đau nhức và hạ sốt trong các trường hợp cảm lạnh, cảm cúm, sốt do virus.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với thuốc.

  • Người bệnh suy gan hoặc thận nặng.

  • Thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD).

  • Bệnh nhân nhiều lần thiếu máu.

Liều dùng:

  • Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi: Uống 1-2 viên/lần x 2-3 lần/ngày.

  • Trẻ em từ 7-11 tuổi: Uống 1 viên/lần x 2-3 lần/ngày.

  • Trẻ em từ 3-6 tuổi: Uống 1/2 viên /lần x 2-3 lần/ngày.

Thận trọng: 

  • Hỏi ý kiến bác sĩ nếu điều trị kéo dài quá 5 ngày ở trẻ em và quá 10 ngày ở người lớn.

  • Không được uống rượu trong thời gian điều trị.

  • Hỏi ý kiến bác sĩ khi dùng cho trẻ dưới 3 tuổi.

  • Trẻ em dưới 12 tuổi liều dùng hàng ngày không vượt quá 2 gam.

Tác dụng không mong muốn: Ban da, buồn nôn, nôn và các phản ứng khác thi thoảng xảy (thường là ban đỏ, mề đay). Hiếm gặp các phản ứng quá mẫn.

Hạn Dùng:  24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Đăng ký để nhận thông tin khuyến mãi!
Hỗ Trợ