Thành phần:
Mỗi viên nén bao phim chứ 800 mg piracetam.
Tá dược:
Polyethylene glycol 6000, colloidal anhydrous silica, magnesium stearate, sodium croscarmellose, hydroxypropylmethylcellulose, titanuumdioxyde( E171), polyethylene glycol 400.
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim màu trắng, thuôn dài, có đường bẻ thuốc và dập chữ N/N.
Chỉ định:
Người lớn:
Piracetamd được chỉ định để:
- Điều trị triệu chứng của hội chứng tâm thần – thực thể với những đặc điểm được cải thiện nhờ điều trị như mất trí nhớ, rối loạn chú ý và thiếu động lực.
- Đơn trị liệu hoặc phối hợp trong chứng co giật cơ do nguyên nhân vỏ não.
- Điều trị chóng mặt và các rối loạn thăng bằng đi kèm, ngoại trừ choáng váng có nguồn gốc do vận mạch hoặc tâm thần.
- Phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch ở bệnh hồng cầu hình liềm.
Trẻ em:
Piracetam được chỉ định để:
- Điều trị chứng khó đọc, kết hợp với các biện pháp thích hợp như liệu pháp dạy nói.
- Phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch ở bệnh hồng cầu hình liềm.
Chống chỉ định
Chống chỉ định dùng Piracetam trong các trường hợp:
- Quá mẫn với Piracetam, các dẫn xuất khác của pyrrolidone hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
- Bệnh thận giai đoạn cuối ( độ thanh thải creatinine thận dưới 20 ml/phút)
- Xuất huyết não.
Không nên dùng Piracetam cho bệnh nhân bị hội chứng múa giật Huntington ( Huntington’s Chorea)