IBOTEN
Thành phần:
Trimebutin maleat
Chỉ định:
- Triệu chứng đau do rối loạn chức năng ống tiêu hóa & đường mật.
- H/c ruột kích thích, rối loạn chức năng tiêu hóa, đau bụng quặn co thắt, trướng bụng, tiêu chảy/táo bón.
- Liệt ruột sau phẫu thuật, giảm co thắt môn vị/ruột kết thời gian nội soi.
Liều dùng:
Người lớn, trẻ > 12tuổi 1-2 viên x 3 lần/ngày, tối đa 6 viên/ngày.
Cách dùng:
Uống thuốc trước bữa ăn.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với trimebutin/thành phần thuốc.
- Trẻ < 12 tuổi
Thận trọng:
Phụ nữ có thai/cho con bú.
Phản ứng phụ:
- Hiếm: khô miệng, hôi miệng, buồn nôn, tiêu chảy, táo bón, buồn ngủ, mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu.
- Rất hiếm: phát ban, lo lắng, bí tiểu, ù tai,…
Tương tác thuốc:
(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)
Trimebutin ảnh hưởng hấp thu & gia tăng tác dụng không mong muốn của tubocurarine.
Trình bày và đóng gói:
Viên nén: 100 mg x 2 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất: DHG Pharma