Chỉ định:
- Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới, tai mũi họng, da, xương khớp, sinh dục.
- Phòng ngừa viêm màng não.
- Phòng ngừa tái phát thấp khớp cấp tính ở người dị ứng penicillin. Bệnh Toxoplas
- Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới, tai mũi họng, da, xương khớp, sinh dục.
- Phòng ngừa viêm màng não.
- Phòng ngừa tái phát thấp khớp cấp tính ở người dị ứng penicillin. Bệnh Toxoplas
Chống chỉ định: Quá mẫn với spiramycin.
Tác dụng phụ: Hiếm: buồn nôn, tiêu chảy, dị ứng da.
Liều lượng:
- Nhũ nhi & trẻ em: 150000 - 300000 IU/kg/ngày, chia 2 - 3 lần.
- Trẻ < 10kg:="" 75000="" iu="" -="" 150000="" ui/ngày,="" chia="" 2="" -="" 3="" lần.="">
- Trẻ 10-20kg: 150000 UI - 300000 IU/ngày, chia 2 - 3 lần.
- Phòng ngừa viêm màng não do não mô cầu ở trẻ em 75000 IU/kg/12 giờ, trong 5 ngày.
- Nhũ nhi & trẻ em: 150000 - 300000 IU/kg/ngày, chia 2 - 3 lần.
- Trẻ < 10kg:="" 75000="" iu="" -="" 150000="" ui/ngày,="" chia="" 2="" -="" 3="" lần.="">
- Trẻ 10-20kg: 150000 UI - 300000 IU/ngày, chia 2 - 3 lần.
- Phòng ngừa viêm màng não do não mô cầu ở trẻ em 75000 IU/kg/12 giờ, trong 5 ngày.
Chú ý đề phòng: Nên ngưng cho con bú khi dùng thuốc.