Search theo chữ cái:
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Xem tất cả
Chi tiết sản phẩm

Betaserc 24mg

Mã sản phẩm :
Giá cũ : Liên hệ
Giá bán : Liên hệ
Mô tả : Betaserc 24mg

Betaserc 24mg

Thành phần: Betahistine dihydrochloride............24mg

Đóng gói: 5 vỉ x 10 viên

Chỉ định: 
Hội chứng Ménière (được xác định theo các triệu chứng sau: chóng mặt (hoa mắt/chóng mặt kèm buồn nôn/nôn), ù tai (cảm nhận âm thanh bên trong tai không đủ tương ứng so với âm thanh bên ngoài), nghe khó hoặc mất thính giác). Triệu chứng chóng mặt tiền đình (cảm thấy chóng mặt, thường kèm buồn nôn &/hoặc nôn, thậm chí ngay khi đứng yên).

Liều dùng: 1-2 viên 8mg x 3 lần/ngày, ½-1 viên 16mg x 3 lần/ngày hoặc 1 viên 24mg x 2 lần/ngày.

Cách dùng: Nên dùng cùng với thức ăn.

Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. U tuyến thượng thận được biết như u tế bào ưa crom.

Thận trọng: Bệnh nhân hen phế quản, tiền sử loét dạ dày (đường tiêu hóa). Không nên dùng khi mang thai & trong suốt thời kỳ cho con bú. Trẻ < 18t.: không khuyến cáo.

Phản ứng có hại: Nôn, chứng khó tiêu hóa, đau đầu. Dị ứng. Đau dạ dày nhẹ (tác dụng này mất đi khi uống thuốc trong bữa ăn hoặc giảm liều).

Tương tác thuốc: Thuốc kháng histamin. Làm tăng tác dụng: MAOIs, thuốc chống trầm cảm, thuốc trị Parkinson.

Nhà sx: Abbot Healthcare SAS, Pháp

Thành phần: Betahistine dihydrochloride............24mg

Đóng gói: 5 vỉ x 10 viên

Chỉ định: 
Hội chứng Ménière (được xác định theo các triệu chứng sau: chóng mặt (hoa mắt/chóng mặt kèm buồn nôn/nôn), ù tai (cảm nhận âm thanh bên trong tai không đủ tương ứng so với âm thanh bên ngoài), nghe khó hoặc mất thính giác). Triệu chứng chóng mặt tiền đình (cảm thấy chóng mặt, thường kèm buồn nôn &/hoặc nôn, thậm chí ngay khi đứng yên).

Liều dùng: 1-2 viên 8mg x 3 lần/ngày, ½-1 viên 16mg x 3 lần/ngày hoặc 1 viên 24mg x 2 lần/ngày.

Cách dùng: Nên dùng cùng với thức ăn.

Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. U tuyến thượng thận được biết như u tế bào ưa crom.

Thận trọng: Bệnh nhân hen phế quản, tiền sử loét dạ dày (đường tiêu hóa). Không nên dùng khi mang thai & trong suốt thời kỳ cho con bú. Trẻ < 18t.: không khuyến cáo.

Phản ứng có hại: Nôn, chứng khó tiêu hóa, đau đầu. Dị ứng. Đau dạ dày nhẹ (tác dụng này mất đi khi uống thuốc trong bữa ăn hoặc giảm liều).

Tương tác thuốc: Thuốc kháng histamin. Làm tăng tác dụng: MAOIs, thuốc chống trầm cảm, thuốc trị Parkinson.

Nhà sx: Abbot Healthcare SAS, Pháp

 
Đăng ký để nhận thông tin khuyến mãi!
Hỗ Trợ