Cetirizine Stella 10mg

 Cetirizine Stella 10mg

Cetirizine Stella 10mg

Còn hàng

Thông Tin Thuốc

Giao hàng toàn quốc

Giao hàng toàn quốc

Thuốc tốt giá rẻ

Thuốc tốt giá rẻ

Cam kết sản phẩm chất lượng

Cam kết sản phẩm chất lượng

Cam kết chính hãng

Cam kết chính hãng

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

        Thành phần của Thuốc Cetirizine Stella 10mg

Thông tin thành phần

Hàm lượng

Cetirizine

10-mg

Công dụng của Thuốc Cetirizine Stella 10mg

Chỉ định

Thuốc Cetirizine Stella 10 mg được chỉ định ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên, dùng trong các trường hợp sau: 

  • Làm giảm các triệu chứng ở mũi và mắt của viêm mũi dị ứng theo mùa và quanh năm.
  • Làm giảm các triệu chứng của mày đay vô căn mạn tính.

 

Cách dùng Thuốc Cetirizine Stella 10mg

Cách dùng

Cetirizine Stella 10 mg được dùng đường uống. Thức ăn có thể làm giảm nồng độ đỉnh trong máu và kéo dài thời gian đạt nồng độ định, nhưng không ảnh hướng đến mức hấp thu thuốc, cho nên có thể uống cùng hoặc ngoài bữa ăn.

Liều dùng

Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 10 mg x 1 lần/ngày.

Bệnh nhân suy thận nhẹ (độ thanh thải creatinin từ 50 - 79 ml/phút): 10 mg x 1 lần/ngày. 

Cetirizine Stella 10 mg không có khắc vạch để chia liều nên không phù hợp cho: 

  • Trẻ em dưới 12 tuổi.
  • Bệnh nhân bị suy gan.
  • Bệnh nhân suy thận vừa và nặng (độ thanh thải creatinin dưới 50 ml/phút).

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Tác dụng phụ

Khi sử dụng thuốc cetirizine, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

Thường gặp, ADR >1/100

  • Chưa có báo cáo.

Ít gặp, 1/1.000 ≤ ADR < 1/100

  • Tâm thần: Kích động. 
  • Thần kinh: Dị cảm. 
  • Tiêu hóa: Tiêu chảy.
  • Da và mô dưới da: Ngứa, phát ban. 
  • Toàn thân (chung): Suy nhược, mệt mỏi.

Hiếm gặp, 1/10.000 < ADR < 1/1.000

  • Miễn dịch: Quá mẫn. 
  • Tâm thần: Gây hấn, lú lẫn, trầm cảm, ảo giác, mất ngủ. 
  • Thần kinh: Co giật, rồi loạn vận động. 
  • Tim: Nhịp tim nhanh,
  • Gan: Chức năng gan bất thường (tăng transaminase, phosphat kiềm, ᵧ-GT và bilirubin).
  • Da và mô dưới da: Mày đay. 
  • Toàn thân (chung): Phù nề.
  • Nghiên cứu liên quan: Tăng cân. 

Rất hiếm gặp, ADR < 1/10.000

  • Máu và bạch huyết: Giảm tiểu cầu.
  • Miễn dịch: Sốc phản vệ
  • Tâm thần: Vận động hay phát âm không chú ý.
  • Thần kinh: Rối loạn vị giác, ngất, run, loạn trương lực cơ, rối loạn vận động. 
  • Mặt: Rối loạn điều tiết, nhìn mờ, vận nhãn. 
  • Da và mô dưới da: Phù mạch, phát ban da cố định do thuốc.
  • Thận và tiết niệu: Khó tiêu, đái dầm. 

Chưa rõ tần suất

 

  • Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng thèm ăn. 
  • Tâm thần: Có ý định tự tử, 
  • Hệ thần kinh: Mất trí nhớ, suy giảm trí nhớ. 
  • Tai và tai trong: Chóng mặt
  • Gan: Viêm gan.
  • Thận và tiết niệu: Bí tiểu. 

 

 

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

 

Sản phẩm cùng loại

CHOPHYTOL

CHOPHYTOL

Liên hệ

Thêm vào giỏ hàng

THUỐC ROWATINEX

THUỐC ROWATINEX

Liên hệ

Thêm vào giỏ hàng

Thông Xoang Tán

Thông Xoang Tán

Liên hệ

Thêm vào giỏ hàng

KIM TIỀN THẢO

KIM TIỀN THẢO

Liên hệ

Thêm vào giỏ hàng

LEGALON 70 PROTECT

LEGALON 70 PROTECT

Liên hệ

Thêm vào giỏ hàng

BOGANIC

BOGANIC

Liên hệ

Thêm vào giỏ hàng

HARESOL

HARESOL

Liên hệ

Thêm vào giỏ hàng

FATIG

FATIG

Liên hệ

Thêm vào giỏ hàng